Mậu Thìn - 1928
Dương lịch: 23/01/1928 đến 09/02/1929
Theo âm lịch, bạn sinh vào năm Mậu Thìn, bản mệnh Đại Lâm Mộc.
Sao hạnChọn năm để xem sao hạn 1928 - 1 tuổi (âm lịch) 1929 - 2 tuổi (âm lịch) 1930 - 3 tuổi (âm lịch) 1931 - 4 tuổi (âm lịch) 1932 - 5 tuổi (âm lịch) 1933 - 6 tuổi (âm lịch) 1934 - 7 tuổi (âm lịch) 1935 - 8 tuổi (âm lịch) 1936 - 9 tuổi (âm lịch) 1937 - 10 tuổi (âm lịch) 1938 - 11 tuổi (âm lịch) 1939 - 12 tuổi (âm lịch) 1940 - 13 tuổi (âm lịch) 1941 - 14 tuổi (âm lịch) 1942 - 15 tuổi (âm lịch) 1943 - 16 tuổi (âm lịch) 1944 - 17 tuổi (âm lịch) 1945 - 18 tuổi (âm lịch) 1946 - 19 tuổi (âm lịch) 1947 - 20 tuổi (âm lịch) 1948 - 21 tuổi (âm lịch) 1949 - 22 tuổi (âm lịch) 1950 - 23 tuổi (âm lịch) 1951 - 24 tuổi (âm lịch) 1952 - 25 tuổi (âm lịch) 1953 - 26 tuổi (âm lịch) 1954 - 27 tuổi (âm lịch) 1955 - 28 tuổi (âm lịch) 1956 - 29 tuổi (âm lịch) 1957 - 30 tuổi (âm lịch) 1958 - 31 tuổi (âm lịch) 1959 - 32 tuổi (âm lịch) 1960 - 33 tuổi (âm lịch) 1961 - 34 tuổi (âm lịch) 1962 - 35 tuổi (âm lịch) 1963 - 36 tuổi (âm lịch) 1964 - 37 tuổi (âm lịch) 1965 - 38 tuổi (âm lịch) 1966 - 39 tuổi (âm lịch) 1967 - 40 tuổi (âm lịch) 1968 - 41 tuổi (âm lịch) 1969 - 42 tuổi (âm lịch) 1970 - 43 tuổi (âm lịch) 1971 - 44 tuổi (âm lịch) 1972 - 45 tuổi (âm lịch) 1973 - 46 tuổi (âm lịch) 1974 - 47 tuổi (âm lịch) 1975 - 48 tuổi (âm lịch) 1976 - 49 tuổi (âm lịch) 1977 - 50 tuổi (âm lịch) 1978 - 51 tuổi (âm lịch) 1979 - 52 tuổi (âm lịch) 1980 - 53 tuổi (âm lịch) 1981 - 54 tuổi (âm lịch) 1982 - 55 tuổi (âm lịch) 1983 - 56 tuổi (âm lịch) 1984 - 57 tuổi (âm lịch) 1985 - 58 tuổi (âm lịch) 1986 - 59 tuổi (âm lịch) 1987 - 60 tuổi (âm lịch) 1988 - 61 tuổi (âm lịch) 1989 - 62 tuổi (âm lịch) 1990 - 63 tuổi (âm lịch) 1991 - 64 tuổi (âm lịch) 1992 - 65 tuổi (âm lịch) 1993 - 66 tuổi (âm lịch) 1994 - 67 tuổi (âm lịch) 1995 - 68 tuổi (âm lịch) 1996 - 69 tuổi (âm lịch) 1997 - 70 tuổi (âm lịch) 1998 - 71 tuổi (âm lịch) 1999 - 72 tuổi (âm lịch) 2000 - 73 tuổi (âm lịch) 2001 - 74 tuổi (âm lịch) 2002 - 75 tuổi (âm lịch) 2003 - 76 tuổi (âm lịch) 2004 - 77 tuổi (âm lịch) 2005 - 78 tuổi (âm lịch) 2006 - 79 tuổi (âm lịch) 2007 - 80 tuổi (âm lịch) 2008 - 81 tuổi (âm lịch) 2009 - 82 tuổi (âm lịch) 2010 - 83 tuổi (âm lịch) 2011 - 84 tuổi (âm lịch) 2012 - 85 tuổi (âm lịch) 2013 - 86 tuổi (âm lịch) 2014 - 87 tuổi (âm lịch) 2015 - 88 tuổi (âm lịch) 2016 - 89 tuổi (âm lịch) 2017 - 90 tuổi (âm lịch) 2018 - 91 tuổi (âm lịch) 2019 - 92 tuổi (âm lịch) 2020 - 93 tuổi (âm lịch) 2021 - 94 tuổi (âm lịch) 2022 - 95 tuổi (âm lịch) 2023 - 96 tuổi (âm lịch) 2024 - 97 tuổi (âm lịch) 2025 - 98 tuổi (âm lịch) 2026 - 99 tuổi (âm lịch) 2027 - 100 tuổi (âm lịch)
Nam Nữ Sao Kế Đô - (Xấu)
Kế Đô là hung tinh đối với nữ giới, nó thường mang tới những chuyện không may trong cuộc sống: bệnh tật, xui xẻo, tang thương, hao tài tốn cuả. Đối với nam giới có thể không cần quá lo lắng. Xấu nhất vào tháng Ba và tháng Chín âm lịch.
Thái Dương - (Tốt)
Thái Dương là 1 trong 3 cát tinh, mang lại sự tốt lành, suôn sẻ trong đời sống cũng như công danh, sự nghiệp, tiền tài cho nam giới. Tuy nhiên nữ giới cần đề phòng bệnh tật, ốm đau vào tháng Sáu và tháng Mười âm lịch.
Hạn Chỉ dành cho người từ 10-88 tuổi (âm lịch) Chỉ dành cho người từ 10-88 tuổi (âm lịch)