Giáp Thìn - 2024
Dương lịch: 10/02/2024 đến 28/01/2025
Theo âm lịch, bạn sinh vào năm Giáp Thìn, tháng Mậu Mẹo , ngày Tân Sửu , bản mệnh Phú Đăng Hoả.
Sao hạnChọn năm để xem sao hạn 2024 - 1 tuổi (âm lịch) 2025 - 2 tuổi (âm lịch) 2026 - 3 tuổi (âm lịch) 2027 - 4 tuổi (âm lịch) 2028 - 5 tuổi (âm lịch) 2029 - 6 tuổi (âm lịch) 2030 - 7 tuổi (âm lịch) 2031 - 8 tuổi (âm lịch) 2032 - 9 tuổi (âm lịch) 2033 - 10 tuổi (âm lịch) 2034 - 11 tuổi (âm lịch) 2035 - 12 tuổi (âm lịch) 2036 - 13 tuổi (âm lịch) 2037 - 14 tuổi (âm lịch) 2038 - 15 tuổi (âm lịch) 2039 - 16 tuổi (âm lịch) 2040 - 17 tuổi (âm lịch) 2041 - 18 tuổi (âm lịch) 2042 - 19 tuổi (âm lịch) 2043 - 20 tuổi (âm lịch) 2044 - 21 tuổi (âm lịch) 2045 - 22 tuổi (âm lịch) 2046 - 23 tuổi (âm lịch) 2047 - 24 tuổi (âm lịch) 2048 - 25 tuổi (âm lịch) 2049 - 26 tuổi (âm lịch) 2050 - 27 tuổi (âm lịch) 2051 - 28 tuổi (âm lịch) 2052 - 29 tuổi (âm lịch) 2053 - 30 tuổi (âm lịch) 2054 - 31 tuổi (âm lịch) 2055 - 32 tuổi (âm lịch) 2056 - 33 tuổi (âm lịch) 2057 - 34 tuổi (âm lịch) 2058 - 35 tuổi (âm lịch) 2059 - 36 tuổi (âm lịch) 2060 - 37 tuổi (âm lịch) 2061 - 38 tuổi (âm lịch) 2062 - 39 tuổi (âm lịch) 2063 - 40 tuổi (âm lịch) 2064 - 41 tuổi (âm lịch) 2065 - 42 tuổi (âm lịch) 2066 - 43 tuổi (âm lịch) 2067 - 44 tuổi (âm lịch) 2068 - 45 tuổi (âm lịch) 2069 - 46 tuổi (âm lịch) 2070 - 47 tuổi (âm lịch) 2071 - 48 tuổi (âm lịch) 2072 - 49 tuổi (âm lịch) 2073 - 50 tuổi (âm lịch) 2074 - 51 tuổi (âm lịch) 2075 - 52 tuổi (âm lịch) 2076 - 53 tuổi (âm lịch) 2077 - 54 tuổi (âm lịch) 2078 - 55 tuổi (âm lịch) 2079 - 56 tuổi (âm lịch) 2080 - 57 tuổi (âm lịch) 2081 - 58 tuổi (âm lịch) 2082 - 59 tuổi (âm lịch) 2083 - 60 tuổi (âm lịch) 2084 - 61 tuổi (âm lịch) 2085 - 62 tuổi (âm lịch) 2086 - 63 tuổi (âm lịch) 2087 - 64 tuổi (âm lịch) 2088 - 65 tuổi (âm lịch) 2089 - 66 tuổi (âm lịch) 2090 - 67 tuổi (âm lịch) 2091 - 68 tuổi (âm lịch) 2092 - 69 tuổi (âm lịch) 2093 - 70 tuổi (âm lịch) 2094 - 71 tuổi (âm lịch) 2095 - 72 tuổi (âm lịch) 2096 - 73 tuổi (âm lịch) 2097 - 74 tuổi (âm lịch) 2098 - 75 tuổi (âm lịch) 2099 - 76 tuổi (âm lịch) 2100 - 77 tuổi (âm lịch) 2101 - 78 tuổi (âm lịch) 2102 - 79 tuổi (âm lịch) 2103 - 80 tuổi (âm lịch) 2104 - 81 tuổi (âm lịch) 2105 - 82 tuổi (âm lịch) 2106 - 83 tuổi (âm lịch) 2107 - 84 tuổi (âm lịch) 2108 - 85 tuổi (âm lịch) 2109 - 86 tuổi (âm lịch) 2110 - 87 tuổi (âm lịch) 2111 - 88 tuổi (âm lịch) 2112 - 89 tuổi (âm lịch) 2113 - 90 tuổi (âm lịch) 2114 - 91 tuổi (âm lịch) 2115 - 92 tuổi (âm lịch) 2116 - 93 tuổi (âm lịch) 2117 - 94 tuổi (âm lịch) 2118 - 95 tuổi (âm lịch) 2119 - 96 tuổi (âm lịch) 2120 - 97 tuổi (âm lịch) 2121 - 98 tuổi (âm lịch) 2122 - 99 tuổi (âm lịch) 2123 - 100 tuổi (âm lịch)
Nam Nữ Sao La Hầu - (Xấu)
La Hầu là 1 trong những hung tinh, xấu cho cả nam và nữ đặc biệt là nam. Người bị sao này chiếu mệnh thường phải gặp chuyện buồn phiền không may liên quan đến luật pháp, tai nạn, bệnh tật, thị phi và hao mòn của cải. Tháng Giêng và Hai âm lịch là nặng nhất.
Kế Đô - (Xấu)
Kế Đô là hung tinh đối với nữ giới, nó thường mang tới những chuyện không may trong cuộc sống: bệnh tật, xui xẻo, tang thương, hao tài tốn cuả. Đối với nam giới có thể không cần quá lo lắng. Xấu nhất vào tháng Ba và tháng Chín âm lịch.
Hạn Chỉ dành cho người từ 10-88 tuổi (âm lịch) Chỉ dành cho người từ 10-88 tuổi (âm lịch)