Kỷ Tỵ - 1929
Dương lịch: 10/02/1929 đến 29/01/1930
Theo âm lịch, bạn sinh vào năm Kỷ Tỵ, bản mệnh Đại Lâm Mộc.
Sao hạnChọn năm để xem sao hạn 1929 - 1 tuổi (âm lịch) 1930 - 2 tuổi (âm lịch) 1931 - 3 tuổi (âm lịch) 1932 - 4 tuổi (âm lịch) 1933 - 5 tuổi (âm lịch) 1934 - 6 tuổi (âm lịch) 1935 - 7 tuổi (âm lịch) 1936 - 8 tuổi (âm lịch) 1937 - 9 tuổi (âm lịch) 1938 - 10 tuổi (âm lịch) 1939 - 11 tuổi (âm lịch) 1940 - 12 tuổi (âm lịch) 1941 - 13 tuổi (âm lịch) 1942 - 14 tuổi (âm lịch) 1943 - 15 tuổi (âm lịch) 1944 - 16 tuổi (âm lịch) 1945 - 17 tuổi (âm lịch) 1946 - 18 tuổi (âm lịch) 1947 - 19 tuổi (âm lịch) 1948 - 20 tuổi (âm lịch) 1949 - 21 tuổi (âm lịch) 1950 - 22 tuổi (âm lịch) 1951 - 23 tuổi (âm lịch) 1952 - 24 tuổi (âm lịch) 1953 - 25 tuổi (âm lịch) 1954 - 26 tuổi (âm lịch) 1955 - 27 tuổi (âm lịch) 1956 - 28 tuổi (âm lịch) 1957 - 29 tuổi (âm lịch) 1958 - 30 tuổi (âm lịch) 1959 - 31 tuổi (âm lịch) 1960 - 32 tuổi (âm lịch) 1961 - 33 tuổi (âm lịch) 1962 - 34 tuổi (âm lịch) 1963 - 35 tuổi (âm lịch) 1964 - 36 tuổi (âm lịch) 1965 - 37 tuổi (âm lịch) 1966 - 38 tuổi (âm lịch) 1967 - 39 tuổi (âm lịch) 1968 - 40 tuổi (âm lịch) 1969 - 41 tuổi (âm lịch) 1970 - 42 tuổi (âm lịch) 1971 - 43 tuổi (âm lịch) 1972 - 44 tuổi (âm lịch) 1973 - 45 tuổi (âm lịch) 1974 - 46 tuổi (âm lịch) 1975 - 47 tuổi (âm lịch) 1976 - 48 tuổi (âm lịch) 1977 - 49 tuổi (âm lịch) 1978 - 50 tuổi (âm lịch) 1979 - 51 tuổi (âm lịch) 1980 - 52 tuổi (âm lịch) 1981 - 53 tuổi (âm lịch) 1982 - 54 tuổi (âm lịch) 1983 - 55 tuổi (âm lịch) 1984 - 56 tuổi (âm lịch) 1985 - 57 tuổi (âm lịch) 1986 - 58 tuổi (âm lịch) 1987 - 59 tuổi (âm lịch) 1988 - 60 tuổi (âm lịch) 1989 - 61 tuổi (âm lịch) 1990 - 62 tuổi (âm lịch) 1991 - 63 tuổi (âm lịch) 1992 - 64 tuổi (âm lịch) 1993 - 65 tuổi (âm lịch) 1994 - 66 tuổi (âm lịch) 1995 - 67 tuổi (âm lịch) 1996 - 68 tuổi (âm lịch) 1997 - 69 tuổi (âm lịch) 1998 - 70 tuổi (âm lịch) 1999 - 71 tuổi (âm lịch) 2000 - 72 tuổi (âm lịch) 2001 - 73 tuổi (âm lịch) 2002 - 74 tuổi (âm lịch) 2003 - 75 tuổi (âm lịch) 2004 - 76 tuổi (âm lịch) 2005 - 77 tuổi (âm lịch) 2006 - 78 tuổi (âm lịch) 2007 - 79 tuổi (âm lịch) 2008 - 80 tuổi (âm lịch) 2009 - 81 tuổi (âm lịch) 2010 - 82 tuổi (âm lịch) 2011 - 83 tuổi (âm lịch) 2012 - 84 tuổi (âm lịch) 2013 - 85 tuổi (âm lịch) 2014 - 86 tuổi (âm lịch) 2015 - 87 tuổi (âm lịch) 2016 - 88 tuổi (âm lịch) 2017 - 89 tuổi (âm lịch) 2018 - 90 tuổi (âm lịch) 2019 - 91 tuổi (âm lịch) 2020 - 92 tuổi (âm lịch) 2021 - 93 tuổi (âm lịch) 2022 - 94 tuổi (âm lịch) 2023 - 95 tuổi (âm lịch) 2024 - 96 tuổi (âm lịch) 2025 - 97 tuổi (âm lịch) 2026 - 98 tuổi (âm lịch) 2027 - 99 tuổi (âm lịch) 2028 - 100 tuổi (âm lịch)
Nam Nữ Sao Kế Đô - (Xấu)
Kế Đô là hung tinh đối với nữ giới, nó thường mang tới những chuyện không may trong cuộc sống: bệnh tật, xui xẻo, tang thương, hao tài tốn cuả. Đối với nam giới có thể không cần quá lo lắng. Xấu nhất vào tháng Ba và tháng Chín âm lịch.
Thái Dương - (Tốt)
Thái Dương là 1 trong 3 cát tinh, mang lại sự tốt lành, suôn sẻ trong đời sống cũng như công danh, sự nghiệp, tiền tài cho nam giới. Tuy nhiên nữ giới cần đề phòng bệnh tật, ốm đau vào tháng Sáu và tháng Mười âm lịch.
Hạn Chỉ dành cho người từ 10-88 tuổi (âm lịch) Chỉ dành cho người từ 10-88 tuổi (âm lịch)